Thực đơn
Đông_Timor Hành chínhThời gian đầu lập quốc, hành chính Timor-Leste được phân cấp thành các huyện (distritos), dưới huyện là phó huyện (subdistritos), thấp nhất là thôn (sucos). Ngoài ra còn có một đơn vị không chính thức là xóm (aldeias).
Sau khi cải cách hành chính, Timor-Leste được phân cấp lại thành các khu hành chính (municípios) cải tổ từ các huyện cũ và cụm hành chính (postos administrativos) cải tổ từ các phó huyện cũ. Cấp dưới vẫn là thôn.
Toàn bộ lãnh thổ Timor-Leste được phân thành 12 khu hành chính và 1 đặc khu (Região Administrativa Especial - RAE), tương đương cấp tỉnh của Việt Nam:
1. Lautém | 9. Ermera | 10. Ainaro |
Thành phố tự trị | Diện tích (km²) | Số hộ gia đình | Dân số(2004) | Dân số (Ước lượng năm 2008) | Mật độ dân số (2004) (/km²) | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lautém | &100000000000017020000001.702 | &1000000000001299800000012.998 | &1000000000005592100000055.921 | &1000000000006534900000065.349 | 32.9 |
2 | Baucau | &100000000000014940000001.494 | &1000000000002265900000022.659 | &10000000000100326000000100.326 | &10000000000113748000000113.748 | 67.2 |
3 | Viqueque | &100000000000017810000001.781 | &1000000000001511500000015.115 | &1000000000006524500000065.245 | &1000000000007295000000072.950 | 36.6 |
4 | Manatuto | &100000000000017060000001.706 | &100000000000083380000008.338 | &1000000000003671900000036.719 | &1000000000004121700000041.217 | 21.5 |
5 | Dili | &10000000000000372000000372 | &1000000000003157500000031.575 | &10000000000173541000000173.541 | &10000000000212469000000212.469 | 466.5 |
6 | Aileu | &10000000000000729000000729 | &100000000000077450000007.745 | &1000000000003792600000037.926 | &1000000000004572400000045.724 | 52.0 |
7 | Manufahi | &100000000000013250000001.325 | &100000000000089010000008.901 | &1000000000004495000000044.950 | &1000000000005399500000053.995 | 33.9 |
8 | Liquiçá | &10000000000000543000000543 | &1000000000001106300000011.063 | &1000000000005483400000054.834 | &1000000000006992500000069.925 | 101.0 |
9 | Ermera | &10000000000000746000000746 | &1000000000002116500000021.165 | &10000000000103199000000103.199 | &10000000000118671000000118.671 | 138.3 |
10 | Ainaro | &10000000000000797000000797 | &1000000000001152700000011.527 | &1000000000005247600000052.476 | &1000000000006240700000062.407 | 65.8 |
11 | Bobonaro | &100000000000013680000001.368 | &1000000000001839700000018.397 | &1000000000008303400000083.034 | &1000000000009378700000093.787 | 60.7 |
12 | Cova Lima | &100000000000012260000001.226 | &1000000000001182000000011.820 | &1000000000005281800000052.818 | &1000000000006276400000062.764 | 43.1 |
13 | Oecusse | &10000000000000815000000815 | &1000000000001365900000013.659 | &1000000000005746900000057.469 | &1000000000006773600000067.736 | 70.5 |
Các khu vực được chia thành 65 postos administrativos, 442 sucos và 2.225 aldeias.[30][31]
Thực đơn
Đông_Timor Hành chínhLiên quan
Đông Timor Đông Timor tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 Đông Timor tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 Đông Timor tại Thế vận hội Đông Timor tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 Đông Timor tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 Đông Timor thuộc Bồ Đào NhaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đông_Timor http://www.billanderson.com.au/Gazetteer-Patents.h... http://crikey.com.au/articles/2005/05/09-1204-7954... http://www.smh.com.au/news/world/australia-cant-fi... http://www.austlii.edu.au/au/other/dfat/treaties/2... http://www.asianlang.mq.edu.au/INL/onlineopinion.h... http://www.aph.gov.au/library/pubs/RN/2001-02/02rn... http://www.awm.gov.au/cms_images/histories/20/chap... //nla.gov.au/anbd.aut-an50180159 http://www.atns.net.au/biogs/A002026b.htm http://www.radioaustralia.net.au/news/timelines/s1...